cầu khẩn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cầu khẩn+ verb
- To entreat, to beseech
- cầu khẩn thần thánh phù hộ cho
to entreat help from deities
- cầu khẩn lòng thương
to beseech pity (from someone), to entreat someone to show mercy
- cầu khẩn thần thánh phù hộ cho
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầu khẩn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cầu khẩn":
cầu khẩn cầu khấn chiếu khán - Những từ có chứa "cầu khẩn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
rigour austerity pervade impromptu austereness austere asperity adaptability export off-stage more...
Lượt xem: 609