--

cầu hoà

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cầu hoà

+  

  • To propose a cease-fire
    • bị thất bại liên tiếp phải cầu hoà
      to have to propose a cease-fire because of a series of setbacks
  • To play for a draw (with no ambition to win)
    • đánh ván cờ này chỉ cầu hoà
      to play this game of chess only for a draw
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầu hoà"
Lượt xem: 531