chèo chống
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chèo chống+ verb
- To row and punt
- chèo chống mãi mới đưa được thuyền vào bờ
by dint of rowing and punting, he succeeded in bringing the boat to shore
- chèo chống mãi mới đưa được thuyền vào bờ
- To buffet with difficulties
- một mình chèo chống nuôi cả đàn em
by buffeting with difficulties alone, she managed to bring up her band of sisters and brothers
- một mình chèo chống nuôi cả đàn em
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chèo chống"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chèo chống":
chèo chống chơ chỏng
Lượt xem: 654