chín
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chín+ number
- Nine, ninth
- một trăm lẻ chín
a hundred and nine
- hai nghìn chín
two thousand nine hundred
- rằm tháng chín
the 15th day of the ninth month
- chín người mười ý
Nine men, ten opinions; so many men, so many opinions
- chín từng mây
cloud-touching, cloud-topped, cloud-capped
- chín bỏ làm mười
to easily let pass (others' mistakes...), to tolerate
- đoàn kết không phải là bất cứ cái gì cũng chín bỏ làm mười cho qua chuyện
Solidarity does not mean easily letting pass any mistakes of others as past things
- một trăm lẻ chín
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chín"
Lượt xem: 473