chạm nọc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chạm nọc+
- To touch (someone) to the raw, to cut (someone) to the quick
- bị chạm nọc, anh ta bèn đánh trống lảng
touched to the quick, he just changed topics as a diversion
- bị chạm nọc, anh ta bèn đánh trống lảng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạm nọc"
- Những từ có chứa "chạm nọc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 680