chạy chữa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chạy chữa+ verb
- To treat with every possible means (a seriously ill person)
- thầy thuốc đã hết lòng chạy chữa mà bệnh vẫn không giảm
- thầy thuốc đã hết lòng chạy chữa mà bệnh vẫn không giảm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạy chữa"
- Những từ có chứa "chạy chữa" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 507