chải chuốt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chải chuốt+ verb
- To spruce up, to smarten
- không chịu làm gì, chỉ chải chuốt suốt ngày
to refuse to do a single turn of work and spend the whole day spucing oneself up
- không chịu làm gì, chỉ chải chuốt suốt ngày
+ adj
- Well-groomed, spruce
- hình dáng chải chuốt
a spruce figure
- ăn mặc chải chuốt
to be well-groomed
- hình dáng chải chuốt
- nói về văn chương) Polished
- văn chương chải chuốt
a polished style
- văn chương chải chuốt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chải chuốt"
Lượt xem: 677