chập chờn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chập chờn+ verb
- To doze
- mỗi đêm chỉ chập chờn được vài ba tiếng đồng hồ
to doze a few hours every night
- giấc ngủ chập chờn
a broken sleep
- mỗi đêm chỉ chập chờn được vài ba tiếng đồng hồ
- To flicker
- ánh lửa chập chờn như sắp tắt
the glow flickered as if it was going out
- những hình ảnh của quê hương cứ chập chờn trước mắt
images of the native land flickered before his eyes
- ánh lửa chập chờn như sắp tắt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chập chờn"
- Những từ có chứa "chập chờn":
chập chà chập chờn chập chờn - Những từ có chứa "chập chờn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 611