chật vật
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chật vật+ adj
- (nói về làm việc gì) Toilsome, tough, strenuous, requiring a lot of exertion
- phải chật vật lắm mới vượt qua được cái dốc trơn như mỡ
climbing that slippery slope required much exertion
- anh ta chật vật lắm mới làm xong được việc đó
he had to make a lot of exertion to get that job done
- phải chật vật lắm mới vượt qua được cái dốc trơn như mỡ
- nói về đời sống) Hard
- đời sống chưa được phong lưu, nhưng không còn chật vật như trước
life is not yet comfortable, but not so hard as before
- đời sống chưa được phong lưu, nhưng không còn chật vật như trước
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chật vật"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chật vật":
chật vật chót vót - Những từ có chứa "chật vật" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 660
Từ vừa tra