chiến lược
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chiến lược+ noun
- Strategy
- chiến lược đánh lâu dài
the strategy of protrated fighting
- Nguyễn Huệ là một thiên tài về chiến lược quân sự
Nguyen Hue was a strategist of genius
- chiến lược đánh lâu dài
+ adj
- Strategic, strategical
- ấp chiến lược
a strategic hamlet
- cuộc phản công chiến lược
a strategical counter-offensive
- ấp chiến lược
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiến lược"
Lượt xem: 641