--

dữ đòn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dữ đòn

+  

  • Violent (inclined to beat up pupils, prisoners...)
    • Thầy đồ dữ đòn
      A violent school-master (of former times, inclined to beat up his pupils
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dữ đòn"
Lượt xem: 708