già yếu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: già yếu+
- Decrepit, old and feeble
- Tuy già yếu nhưng vẫn rất minh mẫn
although decrepit (old and feeble), he still remains very lucid
- Tuy già yếu nhưng vẫn rất minh mẫn
Lượt xem: 706
Từ vừa tra