giáo hoá
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giáo hoá+
- Instil knowledge to and shape the feelings of
- Giáo hoá thế hệ trẻ thành những con người mới
To instil knowledge to and shape the feelings of the younger generations and create new men
- Giáo hoá thế hệ trẻ thành những con người mới
- (từ cũ ; nghĩa cũ) Civillize
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giáo hoá"
Lượt xem: 485