--

giảm thọ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giảm thọ

+  

  • Shorten one's life-span, bring someone's death nearer, take year out of someone's life
    • Rượu và thuốc phiện làm giảm thọ người nghiện
      Alcohol and opium bring the addict's death nearer
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giảm thọ"
Lượt xem: 607