giậm giật
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giậm giật+
- (thông tục) Be aroused
- No cơm ấm cật, giậm giật mọi nơi
- No cơm ấm cật, giậm giật mọi nơi
- (tục ngữ) With Stomamach full and back Wrm, evveryonne feels arounsed
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giậm giật"
- Những từ có chứa "giậm giật" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
dissemble sham explanation paper dummy feign fratricide counterfeit explainer explainable more...
Lượt xem: 536