--

giao hiếu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giao hiếu

+  

  • (từ cũ; nghĩa cũ) Exchange visitors, exchange helper (in organizing processions, festivals, etc.) between villages
    • hai làng ấy giao hiếu đã từ mấy đời nay
      The two villages have been exchanging visitors and helper for many generations
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao hiếu"
Lượt xem: 679