giộp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giộp+
- Blister
- Làm lao dộng giộp cả hai bàn tay
To get blisters on one's two hands after doing manal work
- Nắng làm giộp sơn ở cửa sổ
The sun has blistered the paint on the windows
- Làm lao dộng giộp cả hai bàn tay
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giộp"
Lượt xem: 367