hóng chuyện
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hóng chuyện+
- Listen with a gaping mouth
- Đi chơi đi, đừng hóng chuyện người lớn
Go and play instead of listening with a gaping mouth to the grown-ups talking
- Đi chơi đi, đừng hóng chuyện người lớn
- Begin turning in the direction of the sound of talk, begin to take notice
- (nói về trẻ nhỏ)
- Em bé bắt đầu biết hóng chuyện
The baby began turning in the direction of the sound of take; the baby began to take notice
- Em bé bắt đầu biết hóng chuyện
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hóng chuyện"
- Những từ có chứa "hóng chuyện" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
sootiness chimney-sweeper bistered fuliginous sooty airing soot fiddle-faddle fairy-tale transfer more...
Lượt xem: 756
Từ vừa tra