--

hóng chuyện

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hóng chuyện

+  

  • Listen with a gaping mouth
    • Đi chơi đi, đừng hóng chuyện người lớn
      Go and play instead of listening with a gaping mouth to the grown-ups talking
  • Begin turning in the direction of the sound of talk, begin to take notice
  • (nói về trẻ nhỏ)
    • Em bé bắt đầu biết hóng chuyện
      The baby began turning in the direction of the sound of take; the baby began to take notice
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hóng chuyện"
Lượt xem: 756