hú họa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hú họa+
- At (by) haphazard, by mere chance, casually
- đi tìm hú họa mà lại gặp được bạn
To look for a friend and meet him by haphazard (by mere chance), to casually look for a friend and meet him
- đi tìm hú họa mà lại gặp được bạn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hú họa"
Lượt xem: 571