hẳn hoi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hẳn hoi+
- Không làm thì thôi nhưng làm thì làm hẳn hoi
- Either do nothing or do something and do it thoroughly
- Ăn ở hẳn hoi
To be steady in one's behaviour
- Ăn ở hẳn hoi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hẳn hoi"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hẳn hoi":
hàn hơi hẳn hoi hẳn hòi - Những từ có chứa "hẳn hoi" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
certainly probability dominate outmatch coup de grâce tower quietus outdone outdo overwhelming more...
Lượt xem: 621