--

hẳn hoi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hẳn hoi

+  

  • Không làm thì thôi nhưng làm thì làm hẳn hoi
  • Either do nothing or do something and do it thoroughly
    • Ăn ở hẳn hoi
      To be steady in one's behaviour
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hẳn hoi"
Lượt xem: 641