hoành
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hoành+
- như hoành phi
- (ít dùng) Width
- Cái bàn này hoành hai thước tây
This table is two metres in width
- Cái bàn này hoành hai thước tây
- Ridge-pole, purlin
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoành"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoành":
hoành hoảnh hoạnh - Những từ có chứa "hoành":
hoành hoành độ hoành cách mô hoành hành hoành phi hoành tráng
Lượt xem: 408