huyên thiên
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: huyên thiên+
- (cũng nói huyên thuyên) Talk nineteen to the dozen, palaver
- Huyên thiên suốt buổi
To palaver for a whole morning (evening, afternoon)
- Kể chuyện huyên thiên
To talk nineteen to the dozen
- Huyên thiên xích đế (thông tục)
To talk through one's hat
- Huyên thiên suốt buổi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyên thiên"
Lượt xem: 645