huỳnh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: huỳnh+
- (văn chương) Fire-fly, glow-worm.
- "bên tường thấp thoáng bóng huỳnh " (Nguyễn Gia Thiều)
- "bên tường thấp thoáng bóng huỳnh " (Nguyễn Gia Thiều)
- Near the wall, there flickered fire-flies
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huỳnh"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "huỳnh":
huynh huỳnh huỷnh - Những từ có chứa "huỳnh":
đình huỳnh huỳnh huỳnh huỵch huỳnh quang lưu huỳnh
Lượt xem: 512