--

hỡi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hỡi

+  

  • Dear, my dear (used to address an equal or inferior)
    • Hỡi đồng bào!
      Dear fellow-countrymen!
    • Hỡi cô tát nước bên đàng! (ca dao)
      My dear young lady who is scooping up water on the road-side!
  • Oh.
    • "Lòng này ai tỏ cho ta hỡi lòng! " (Nguyễn Du)
      Who will understand you, oh, my poor heart!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỡi"
Lượt xem: 353