kênh kiệu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kênh kiệu+
- Put on airs, give oneself airs, behave superciliously
- Lúc nào mặt cũng vác lên trời thật là kênh kiệu
To always have one's nose in the air and give oneself airs
- Lúc nào mặt cũng vác lên trời thật là kênh kiệu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kênh kiệu"
- Những từ có chứa "kênh kiệu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
communication channel extrasensory puddle channel disraeli dewitt clinton Egypt dredging bucket drainage ditch sloot more...
Lượt xem: 481