khóc lóc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khóc lóc+
- Weep and moan for a long time
- Khóc lóc suốt ngày vì thương đứa con bé mới chết
To weep and moan the whole day for a young child who has just died
- Khóc lóc suốt ngày vì thương đứa con bé mới chết
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khóc lóc"
Lượt xem: 594