khấp khởi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khấp khởi+
- (Feel) elated, (be) in high spirits
- Làm bài thi, lòng khấp khởi
To be in high spirits after having done well at one's written examinations
- Làm bài thi, lòng khấp khởi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấp khởi"
Lượt xem: 566