--

khập khiễng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khập khiễng

+  

  • Limping
    • Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh
      To be limping after stepping on a nail.
  • (Khập khà khập khiễng) (láy, ý tăng)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khập khiễng"
Lượt xem: 786