--

khỏe khoắn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khỏe khoắn

+  

  • Well, healtly
  • Not so hard
    • Làm việc thế này thì khỏe khoắn quá
      If we work like this.it is not so hard
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khỏe khoắn"
Lượt xem: 454