khiền
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khiền+
- (thông tục) Chide, scold
- Khiền cho nó một trận
Give him a scolding
- Khiền cho nó một trận
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiền"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khiền":
khi mạn khi nên khiên khiền khiến - Những từ có chứa "khiền" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
control subterfuge recreational censure handspike drive line dirigible reproof command module control key more...
Lượt xem: 320