--

khoa bảng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khoa bảng

+  

  • (cũ) (System of) competition-examinations
    • Khoa bảng là con đường xuất thân của nhà nho
      Competition-examinations werethe road for the scholars to make their way in the world
  • Laureate in former competition-examinations
    • Là chân khoa bảng
      To be a laureate in former competition-examinations
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoa bảng"
Lượt xem: 518