--

khoảnh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khoảnh

+  

  • Plot
    • Khoảnh vườn trồng chuối
      A plot of orchard grown with bananas
  • Be egocentric, Be self-centered, be wrapped up in oneself, selfish
    • Bà ta khoảnh lắm, có giúp đỡ ai bao giờ
      She is very egocentric and never helps anyone
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoảnh"
Lượt xem: 468