kiềng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiềng+
- Tripod(for a cooking pot)
- Đặt nồi lên kiềng nấu cơm
To put a pot on its tripod and cook some rice
- vững như kiềng ba chân
Very steady, very steadfast
- Đặt nồi lên kiềng nấu cơm
- Bracelet, necklace
- Đôi kiềng bạc
Two silver bracelets
- Đánh chiếc kiềng bằng vàng
To have a gold necklace made
- Đôi kiềng bạc
- Avoid (out of contempt)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiềng"
Lượt xem: 519