--

kiềng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiềng

+  

  • Tripod(for a cooking pot)
    • Đặt nồi lên kiềng nấu cơm
      To put a pot on its tripod and cook some rice
    • vững như kiềng ba chân
      Very steady, very steadfast
  • Bracelet, necklace
    • Đôi kiềng bạc
      Two silver bracelets
    • Đánh chiếc kiềng bằng vàng
      To have a gold necklace made
  • Avoid (out of contempt)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiềng"
Lượt xem: 498