kiệt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiệt+
- Mean
- Kiệt đến nỗi đếm từng quả cà muối
To be so means as to count every salted egg-plant
- Kiệt đến nỗi đếm từng quả cà muối
- Exhaust
- Kiệt tiền
To have exhausted one's money, to be cleaned out
- Giếng khô kiệt
An exhausted well
- Kiệt tiền
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiệt"
Lượt xem: 363