làm duyên
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm duyên+
- Remember one another
- Tặng cái khăn để làm duyên
To give someone a scarf so that he and one remember one another, to give someone a scarf for a keepsake
- Tặng cái khăn để làm duyên
- Mince
- Người thì xấu mà hay làm duyên
To mince though one is ugly
- Người thì xấu mà hay làm duyên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm duyên"
- Những từ có chứa "làm duyên" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
smarten alluring graceful ungracefulness namby-pamby ungraceful charming bonny coquet occasion more...
Lượt xem: 480