mộc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mộc+
- Cây mộc
- A tree
- Wood
- Thợ mộc
A workman making wood-things, a carpemter, a oiner
- Thợ mộc
- Plain, unlacquered, unvarished, unbleached
- Mua đôi guốc mộc
To buy a pair of plain wood clogs
- Lụa mộc
Unbleached silk cloth
- Mua đôi guốc mộc
- Shield
- Lấy mộc đỡ tên
To stop a arrow with a shield
- Lấy mộc đỡ tên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mộc"
Lượt xem: 533