nghèo đói
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghèo đói+
- Reduced to destitution, starving because of poverty
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghèo đói"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghèo đói":
nghe hơi nghèo khó nghèo khổ nghệ sĩ nghị sĩ nghĩa khí ngô khoai nho sĩ nhỏ người - Những từ có chứa "nghèo đói" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
think parliamentary vacation holiday thought engineership integrate repose synonymy snob more...
Lượt xem: 702