nghèo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghèo+ adj
- poor; needy; indigent; proventy
- sống trong cảnh nghèo nàn
to live in proverty
- sống trong cảnh nghèo nàn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghèo"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghèo":
nghèo nghẻo nghẽo nghẹo - Những từ có chứa "nghèo":
dân nghèo hiểm nghèo ngặt nghèo nghèo nghèo đói nghèo hèn nghèo khó nghèo khổ nghèo nàn nghèo ngặt more... - Những từ có chứa "nghèo" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
think parliamentary vacation holiday thought engineership integrate repose synonymy snob more...
Lượt xem: 466