nghỉ chân
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghỉ chân+
- Call a halt, stop for a short while (during a trip)
- Ta hãy nghỉ chân vào quán uống chén nước
Let's call a halt and go into an inn for a cup of tea
- Ta hãy nghỉ chân vào quán uống chén nước
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghỉ chân"
Lượt xem: 641