nghiêm chỉnh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghiêm chỉnh+
- Serious, Strict
- Nghiêm chỉnh chấp hành kỷ luật lao động
To strictly observe labour discipline
- Anh ta làm việc rất nghiêm chỉnh
He is a very serious worker
- Nghiêm chỉnh chấp hành kỷ luật lao động
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêm chỉnh"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghiêm chỉnh":
nghiêm chỉnh nghiêm chính - Những từ có chứa "nghiêm chỉnh" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
solemn strict strictness gravity serious severse unsmiling hard-and-fast prim stately more...
Lượt xem: 722