nghiêm trang
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghiêm trang+
- Grave, decent and dignified
- Đi đứng nghiêm trang
To have a decent and dignified carriage
- Đi đứng nghiêm trang
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêm trang"
Lượt xem: 644