ngoảnh lại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngoảnh lại+
- Turn one's head, turn round
- Nghe ai gọi đằng sau lưng vội ngoảnh lại
To turn round when hearing someone call to one from behind
- Nghe ai gọi đằng sau lưng vội ngoảnh lại
- Give care again to after neglecting (someone)
- Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại, cha mẹ ngoảnh lại thì con khôn (tục ngữ).
When the parents neglect the children they turn foolish, When the parents give care to them again they turn wise
- Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại, cha mẹ ngoảnh lại thì con khôn (tục ngữ).
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoảnh lại"
- Những từ có chứa "ngoảnh lại" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
diplomacy bracket cahoot zigzag diplomatical diplomatic diplomatize parenthesis parentheses doodle more...
Lượt xem: 646