--

ngoắt ngoẹo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngoắt ngoẹo

+  

  • Limp
    • Cây yếu quá, ngoặt ngoẹo không mọc thẳng lên được
      The plant was too weak, it was limp and could not grow straight
  • Weakly
    • Thằng bé đẻ thiếu tháng ngoặt ngoẹo
      That premature baby was weakly
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoắt ngoẹo"
Lượt xem: 653