--

như thể

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: như thể

+  

  • Like
    • Anh em như thể tay chân (ca dao)
      Brother are like limbs of a body
  • As if, as though
    • Nó chạy như thể có ma đuổi
      He ran as though the devil was after him
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "như thể"
Lượt xem: 436