oạch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: oạch+
- Plump
- Ngã đánh oạch một cái
To fall with a plump, to fall plump several times
- Đi đường bùn trơn ngã oành oạch
to plump down repeatedly on a slippery muddy road
- Ngã đánh oạch một cái
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oạch"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "oạch":
oách oạch óc ách ọc ạch - Những từ có chứa "oạch":
hoạch định kế hoạch kế hoạch hoá kế hoạch hoá gia đình oành oạch oạch quy hoạch thu hoạch
Lượt xem: 592