--

rong ruổi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rong ruổi

+  

  • (cũng viết) giong ruổi Travel far and double - quick.
    • "Đường rong ruổi lưng đèo cung tiễn " (Cung oán ngâm khúc)
  • Travelling far and double - quick with bow and arrows in one's back
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rong ruổi"
Lượt xem: 980