trầu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trầu+ noun
- Betel
- Quid of betel (and areca-nut)
- Ăn trầu (Betel chewing): A popular custom formed in Vietnam since time immemorial. Each quid of betel consists of a piece of areca-nut and a betel leaf with no lime spread on it, and in some cases, included with a piece of tobacco. Traditionally, Vietnamese people invite their guests to chew betel before starting a conversation. This explains thoroughly the saying known to everyone: "A quid of betel and areca-nut starts the ball rolling"
- Ăn trầu là tập tục có từ thời cổ. Miếng trầu gồm có: Một miếng cau, Một miếng lá trầu không có quệt vôi. Có nơi còn thêm một mẩu thuốc lào. Trong phong tục Việt Nam, có tục mời trầu hầu chuyện, nên có câu "Miếng trầu là đầu câu chuyện"
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trầu"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "trầu":
trâu trầu trấu trêu triệu trụ trừ trữ - Những từ có chứa "trầu":
cỏ mần trầu quệt trầu trầu - Những từ có chứa "trầu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
intactness looseness muddiness lawlessness uneasiness intermittence mopishness puerility unsoundness disunity more...
Lượt xem: 482