điếm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điếm+
- Observation post, watch-post
- Trên đê có rất nhiều điếm
There are many watch-post on the dyke
- Gái điếm (nói tắt).
Spruce, smartly dressed
- Ăn mặc rất điếm
To be very smartly dressed
- Trên đê có rất nhiều điếm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điếm"
Lượt xem: 485