ầm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ầm+
- To boom, to bang
- súng nổ ầm
the gun booms
- cây đổ đánh ầm một cái
the tree crashed with a bang; the tree banged down
- súng nổ ầm
- Noisy, boisterous
- cười nói ầm nhà
to speak and laugh noisily in the house; to fill the house with the noise of talk and laughter
- đồn ầm lên
to spread noisy rumours
- cười nói ầm nhà
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ầm"
Lượt xem: 709